🔍
Search:
ĐƯỢC CHỈNH SỬA
🌟
ĐƯỢC CHỈNH SỬA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
남이 쓴 글이나 답안 등에 내용이 일부 보태어지거나 삭제되어 고쳐지다.
1
ĐƯỢC THÊM BỚT, ĐƯỢC CHỈNH SỬA:
Một phần nội dung được thêm vào hay bỏ bớt để chỉnh sửa lại bài viết hay đáp án của người khác đã viết.
-
Động từ
-
1
잘못된 것이 바로잡히거나 다듬어져 바르게 고쳐지다.
1
ĐƯỢC SỬA CHỮA. ĐƯỢC CHỈNH SỬA:
Cái sai được nắm bắt hoặc uốn nắn rồi sửa cho đúng.
-
Động từ
-
1
잘못된 것이 바르게 고쳐지다.
1
ĐƯỢC CHỈNH SỬA, ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH:
Cái bị sai được sửa cho đúng.
-
Động từ
-
1
주로 문서의 옳지 않거나 알맞지 않은 내용이 바르게 고쳐지다.
1
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, ĐƯỢC CHỈNH SỬA:
Nội dung không đúng hoặc không phù hợp của văn bản được sửa lại cho đúng.
-
Động từ
-
1
글자나 글의 틀린 곳이 고쳐져 바로잡히다.
1
ĐƯỢC CẢI CHÍNH, ĐƯỢC HIỆU ĐÍNH, ĐƯỢC CHỈNH SỬA:
Chỗ sai trong chữ viết hay bài viết được sửa lại cho đúng.
-
Động từ
-
1
고르지 못하거나 틀어지거나 잘못된 것이 바로잡히다.
1
ĐƯỢC CHỈNH SỬA:
Những cái không đúng, cái sai hay cái bị bóp méo được chỉnh sửa lại.
-
2
교도소나 소년원 등에서 죄를 지은 사람의 품성과 행동이 바로잡히다.
2
ĐƯỢC CẢI TẠO, ĐƯỢC GIÁO DƯỠNG:
Hành động hay phẩm chất của những người gây ra tội trong nhà tù hay trung tâm giáo dục trẻ vị thành niên được chỉnh đốn lại.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 손으로 매만져져서 잘 다듬어지다.
1
ĐƯỢC CHĂM CHÚT, ĐƯỢC SỬA SANG:
Cái nào đó được nắn vuốt, gọt tỉa gọn đẹp bằng tay.
-
2
다 되어 있는 것이 다시 고쳐지고 다듬어지다.
2
ĐƯỢC CHỈNH SỬA, ĐƯỢC SỬA CHỮA:
Cái gần xong được sửa và chỉnh lại.
-
Động từ
-
1
굽거나 비뚤어지거나 흐트러진 것이 곧고 바르게 되다.
1
ĐƯỢC UỐN NẮN, ĐƯỢC CHỈNH NGAY THẲNG:
Cái bị cong, vẹo hay lệch lạc trở nên ngay ngắn.
-
2
잘못되거나 옳지 않은 것이 고쳐져서 올바르게 되다.
2
ĐƯỢC CHỈNH ĐỐN, ĐƯỢC CHỈNH SỬA:
Điều sai trái hay không đúng được chỉnh sửa và trở nên đúng đắn.
🌟
ĐƯỢC CHỈNH SỬA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
원래의 작품이 고쳐져서 새롭게 만들어지다.
1.
ĐƯỢC PHÓNG TÁC, ĐƯỢC CẢI BIÊN:
Tác phẩm gốc được chỉnh sửa và được làm mới lại.
-
Danh từ
-
1.
다른 곳에 옮겨 적거나 다른 나라 말로 바꾸거나 고치고 다듬은 글이 아닌 원래의 글.
1.
NGUYÊN VĂN, BẢN GỐC:
Đoạn văn nguyên bản không phải là đoạn văn đã được chỉnh sửa hoặc thay đổi sang một ngôn ngữ khác hay được sao chép lại từ một nơi khác.
-
Động từ
-
1.
원고와 인쇄물이 대조되어 오자, 오식, 배열, 색 등이 바르게 고쳐지다.
1.
ĐƯỢC HIỆU CHỈNH, ĐƯỢC CHỈNH LÝ:
Bản thảo và bản in được đối chiếu với nhau để những lỗi sai về từ, hình thức, bố trí, màu sắc được chỉnh sửa.
-
Động từ
-
1.
고르지 못하거나 틀어지거나 잘못된 것이 바로잡히다.
1.
ĐƯỢC CHỈNH SỬA:
Những cái không đúng, cái sai hay cái bị bóp méo được chỉnh sửa lại.
-
2.
교도소나 소년원 등에서 죄를 지은 사람의 품성과 행동이 바로잡히다.
2.
ĐƯỢC CẢI TẠO, ĐƯỢC GIÁO DƯỠNG:
Hành động hay phẩm chất của những người gây ra tội trong nhà tù hay trung tâm giáo dục trẻ vị thành niên được chỉnh đốn lại.
-
Động từ
-
1.
굽거나 비뚤어지거나 흐트러진 것이 곧고 바르게 되다.
1.
ĐƯỢC UỐN NẮN, ĐƯỢC CHỈNH NGAY THẲNG:
Cái bị cong, vẹo hay lệch lạc trở nên ngay ngắn.
-
2.
잘못되거나 옳지 않은 것이 고쳐져서 올바르게 되다.
2.
ĐƯỢC CHỈNH ĐỐN, ĐƯỢC CHỈNH SỬA:
Điều sai trái hay không đúng được chỉnh sửa và trở nên đúng đắn.